Phanh Tự Động Phòng Tránh Va Chạm
Đánh Lái Khẩn Cấp Tự Động
Kiểm Soát Hành Trình Thích Ứng
Định Tâm Làn Đường
Hỗ Trợ Giữ Làn
TẦM NHÌN VƯỢT TRỘI HƠN
EyeSight 4.0 mới có tầm quan sát rộng hơn gấp 2 lần – để bạn luôn an tâm tận hưởng cuộc sống thật trọn vẹn.
Thông Số Kĩ Thuật
Tải về bản PDF đầy đủ- Động cơ
- Kích thước
- Khung Gầm và Hệ Thống Treo
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng(H4), phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xy-lanh | 1995 cc |
Tỉ số nén | 12.5 ± 0.5 |
Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) | (84.0 x 90.0) mm |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Loại hệ dẫn động | Active Torque Split AWD System |
Kích thước (D x R x C) mm | 4,625 x 1,875 x 1,715 |
Chiều dài cơ sở | 2670 |
Tự trọng | 1538 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 L |
Hệ thống treo phía trước | Kiểu thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo phía sau | Kiểu xương đòn kép |
Phanh trước | Phanh đĩa thông gió |
Phanh sau | Phanh đĩa thông gió |
Loại bánh lái | Bánh lái trợ lực điện |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.4 m |
- Đèn sương mù trước
- Rửa đèn pha
- Đèn chiếu sáng ban ngày LED
- Đèn pha LED tự điều chỉnh theo góc lái
- Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan LED
- Cửa sổ trời điều chỉnh trượt điện
- Giá nóc
- Cánh lướt gió đuôi xe
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến hoạt động độc lập ở mỗi bánh xe
- Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
- Định hướng moment xoắn chủ động
- Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống chân phanh an toàn
- Chức năng ưu tiên chân phanh (BO)
- Các thanh gia cố các cửa chống va chạm ngang an toàn
- Hệ thống mã hóa động cơ
- 7 túi khí: 01 túi khí đầu gối người lái, 02 túi khí trước, 02 túi khí bên hông, 02 túi khí rèm
- Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng moment xoắn
- Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động
- Màn hình cảm ứng HD 11,6 inch với Bluetooth và Apple CarPlay, Android Auto không dây
- Gương chiếu hậu chống chói, tự động điều chỉnh góc nhìn khi lùi
- Hệ thống đèn pha thích ứng
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến EyeSight/
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Chức năng Auto Start/Stop
- Vô lăng điều chỉnh 4 hướng, kết hợp điều khiển âm thanh, cùng với hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Tín hiệu báo rẽ một chạm
- Lẫy chuyển số
- Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh
- Ghế bọc da cao cấp, ghế bọc da Nappa, ghế lái chỉnh điện 10 hướng bao gồm đệm lưng có chức năng nhớ 2 vị trí
- Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
- Cửa cốp sau đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau
- Cảm biến gạt mưa tự động
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Bệ tì tay hàng ghế sau
- Cửa gió điều hòa phía sau
- Camera 270 độ (Trước, phải và sau) + cảm biến lùi
- Hàng ghế sau gập 60/40
- Nắp che hành lí có thể thu gọn
- Hệ thống lái thông minh SI- Drive của Subaru với 02 chế độ lái tùy chọn I hoặc S
- Khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh
- Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và 02 cổng kết nối USB-C và USB-A
- Chức năng điều khiển bằng giọng nói
- Hệ thống lái X-Mode dùng cho đường gồ ghề, trơn trượt, hỗ trợ đổ đèo
BẢNG GIÁ XE SUBARU FORESTER 2024
Forester 2.0i-L (vin 2024)
Giá bán lẻ: 969.000.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)
Siêu ưu đãi hấp dẫn trong tháng 10:
+ Giá đặc biệt chỉ 869 triệu đồng
Forester 2.0 iL Eyesight
Giá bán lẻ 1.099.000.000 VNĐ
Siêu ưu đãi khi sở hữu Subaru Forester trong tháng 10:
+ Giá đặc biệt chỉ 929 triệu đồng
Forester 2.0 Eyesight (vin 2024)
Giá bán lẻ 1.199.000.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)
Siêu ưu đãi khi sở hữu Subaru Forester trong tháng 10:
+ Giá đặc biệt chỉ 969 triệu đồng